Ý nghĩa của từ góc tù là gì:
góc tù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ góc tù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa góc tù mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

góc tù


Gốc cây Tử, chỉ cha mẹ Kinh thi: "Duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ" (Kìa cây dâu với cây tử là cây do cha mẹ trồng cho con nên nhớ đến nó mà sinh lòng cung kính). Người sau nhân đó mà gọi quê hương, nơi cha mẹ ở là tang tử "Gốc tử đã vừa người ôm" ý nói cha mẹ đã già Kiều: Sân lai cách mấy nắng mưa Có khi gốc tử đã vừa người ôm [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

6 Thumbs up   0 Thumbs down

góc tù


Gốc cây Tử, chỉ cha mẹKinh thi: "Duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ" (Kìa cây dâu với cây tử là cây do cha mẹ trồng cho con nên nhớ đến nó mà sinh lòng cung kính). Người sau nhân đó mà gọi quê hương, n [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

góc tù


Nh. Gốc phần (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

góc tù


Gốc tử nghĩa là : gốc cây tử (cây thị ), chỉ cha mẹ . Cả câu ý nói cha mẹ đã già rồi ( theo điển cũ nói cây dâu và cây tử là những cây do cha mẹ trồng ở quanh nhà
Kim Nhung - 00:00:00 UTC 31 tháng 10, 2020

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

góc tù


  • ĐỔI Góc
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    6

    0 Thumbs up   5 Thumbs down

    góc tù


    Góc lớn hơn góc vuông.
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

    7

    0 Thumbs up   5 Thumbs down

    góc tù


    góc nhỏ hơn góc bẹt và lớn hơn góc vuông.
    Nguồn: tratu.soha.vn

    8

    0 Thumbs up   6 Thumbs down

    góc tù


    Góc lớn hơn góc vuông.
    Nguồn: vi.wiktionary.org





    << tỉnh đảng bộ tỉnh thí >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa